Thống kê
Giáo hội Công giáo 2012
WHĐ (16.10.2012) / Fides – Chúa nhật
21-10-2012 được Giáo hội ấn định là Ngày Thế giới Truyền giáo 2012.
Theo thông lệ, nhân Ngày Thế giới Truyền
giáo, hãng tin Fides đưa ra toàn cảnh hoạt động truyền giáo của Giáo hội Công
giáo trên toàn thế giới. Các con số thống kê liên quan đến các lĩnh vực tổ chức
và hoạt động của Giáo hội được Fides đăng tải (WHĐ lập thành bảng) dựa theo ấn bản mới nhất của Sách Niên giám của Giáo hội (tính đến 31-12-2010).
Các thay đổi –tăng hay giảm– so với năm trước được để trong dấu ngoặc: dấu cộng
(+) là tăng, dấu trừ (-) là giảm, dấu bằng (=) nghĩa là không thay đổi.
Thống kê năm nay được công bố trong bối
cảnh Thượng Hội đồng Giám mục về Tân Phúc âm hóa và thông truyền Tin Mừng đang
diễn ra tại Rôma từ ngày 7 đến 28-10-2012, tiếp tục đặt ra cho Giáo hội, nhất
là các nghị phụ Thượng Hội đồng, quyết tâm đẩy mạnh công cuộc Tân Phúc âm hóa,
Tái Phúc âm hóa và Truyền giáo của Giáo hội trên khắp thế giới, đặc biệt tại
châu Âu khi con số thống kê về tỉ lệ tăng trưởng vẫn tiếp tục giảm sút, tuy có
cải thiện đôi chút trên một vài lĩnh vực nhưng vẫn chưa thật khả quan.
Dân số thế giới – Tín hữu Công giáo
Châu
lục
|
Dân số
|
Tín hữu Công giáo
|
Tỉ lệ
|
Châu
Phi
|
1.015.544.000 (+22.144.000)
|
185.620.000 (+ 6.140.000)
|
18,28 % (+0,21)
|
Châu
Mỹ
|
927.121.000 (+5.197.000)
|
586.998.000 (+3.986.000)
|
63,31 % (+0,07)
|
Châu
Á
|
4.155.096.000 (+40.510.000)
|
129.661.000 (+ 3.801.000)
|
3,12 % (+ 0,06)
|
Châu
Âu
|
713.397.000 (+2.438.000)
|
284.924.000 (+ 894.000)
|
39,93 % (- 0,01)
|
Châu
Đại dương
|
36.492.000 (+662.000)
|
9.468.000 (+ 185.000).
|
25,94 % (+ 0,03 )
|
TỔNG
CỘNG
|
6.848.550.000 (+70.951.000)
|
1.195.671.000 (+15.006.000)
|
17,46% (+ 0,04)
|
Số dân / Số tín hữu Công giáo trên một linh mục
Châu
lục
|
Số dân
trên một linh mục
|
Số tín hữu Công giáo
trên một linh mục
|
Châu
Phi
|
27.362 (+40)
|
4.946 (+64)
|
Châu
Mỹ
|
7.561 (+40)
|
4.779 (+30)
|
Châu
Á
|
48.672 (-730)
|
2.269 (-1)
|
Châu
Âu
|
3.752 (+31)
|
1.498 (+11)
|
Châu
Đại dương
|
7.578 (+57)
|
1.965 (+17)
|
TỔNG
CỘNG
|
13.277 (+123)
|
2.900 (+24)
|
Giáo khu – Điểm truyền giáo
Châu
lục
|
Giáo
khu
|
Điểm truyền giáo
có
linh mục
|
Điểm truyền giáo
không có
linh mục
|
Châu
Phi
|
525 (+4)
|
360 (-204)
|
73.695 (+2.143)
|
Châu
Mỹ
|
1.081 (+3)
|
239 (+26)
|
18.245 (+4.109)
|
Châu
Á
|
531 (+1)
|
1388 (+391)
|
42.727 (+685)
|
Châu
Âu
|
750 (+2)
|
45 (+8)
|
158 (+79)
|
Châu
Đại dương
|
79 (=)
|
25 (-14)
|
843 (+47)
|
TỔNG
CỘNG
|
2.966 (+10)
|
2.057 (+207)
|
133.682 (+2.734)
|
Giám mục
Châu
lục
|
Tổng
số giám mục
|
Giám
mục giáo phận
|
Giám
mục dòng
|
Châu
Phi
|
694 (+13)
|
490 (+2)
|
194 (+3)
|
Châu
Mỹ
|
1.921 (+22)
|
1.329 (+19)
|
563 (-7)
|
Châu
Á
|
757 (+11)
|
548 (+1)
|
199 (+1)
|
Châu
Âu
|
1.608 (+1)
|
1.373 (+17)
|
232 (-2)
|
Châu
Đại dương
|
128 (-4)
|
88 (+3)
|
45 (+1)
|
TỔNG
CỘNG
|
5.104 (+39)
|
3.871 (+43)
|
1.233 (-4)
|
Linh mục
Châu
lục
|
Tổng
số linh mục
|
Linh
mục giáo phận
|
Linh
mục dòng
|
Châu
Phi
|
37.527 (+761)
|
25.431 (+571)
|
12.093 (+190)
|
Châu
Mỹ
|
122.607 (+40)
|
81.913 (+502)
|
40.694 (-462)
|
Châu
Á
|
57.136 (+1695)
|
33.318 (+801)
|
23.818 (+894)
|
Châu
Âu
|
190.150 (-905)
|
133.540 (-460)
|
56.613 (-445)
|
Châu
Đại dương
|
4.816 (+52)
|
2.807 (+53)
|
2.009 (-1)
|
TỔNG
CỘNG
|
412.236 (+ 1.643)
|
277.009 (+1.467)
|
135.227 (-176)
|
Phó tế vĩnh viễn
Châu
lục
|
Tổng số
Phó tế vĩnh viễn
|
Phó tế vĩnh
viễn
giáo phận
|
Phó
tế vĩnh viễn
dòng
tu
|
Châu
Phi
|
401 (-5)
|
378 (-6)
|
23 (+1)
|
Châu
Mỹ
|
25.441 (+859)
|
25.235 (+863)
|
206 (-4)
|
Châu
Á
|
224 (+58)
|
190 (+60)
|
34 (-2)
|
Châu
Âu
|
13.151 (+496)
|
12.857 (+495)
|
294 (+1)
|
Châu
Đại dương
|
347 (+1)
|
344 (=)
|
3 (+1)
|
TỔNG
CỘNG
|
39.564 (+1.409)
|
39.004 (1.412)
|
560 (-3)
|
Tu sĩ nam nữ
Châu
lục
|
Nam
|
Nữ
|
Châu
Phi
|
8.564 (+254)
|
66.375 (+1.395)
|
Châu
Mỹ
|
16.531 (-261)
|
195.198 (-3.178)
|
Châu
Á
|
10.461 (+411)
|
165.308 (+3.047)
|
Châu
Âu
|
17.669 (+17)
|
286.012 (-8.491)
|
Châu
Đại dương
|
1.440 (+15)
|
9.012 (-239)
|
TỔNG
CỘNG
|
54.665 (+436)
|
721.935 (-7.436)
|
Hội viên Tu hội đời
Châu
lục
|
Nam
|
Nữ
|
Châu
Phi
|
84 (+3)
|
782 (+14)
|
Châu
Mỹ
|
244 (-9)
|
5.782 (-84)
|
Châu
Á
|
43 (-1)
|
1.881 (+32)
|
Châu
Âu
|
377 (+17)
|
17.560 (-174)
|
Châu
Đại dương
|
1 (=)
|
48 (+5)
|
TỔNG
CỘNG
|
747 (+10)
|
26.053 (-207)
|
Thừa sai giáo dân và giáo lý viên
Châu
lục
|
Thừa sai giáo dân
|
Giáo lý viên
|
Châu
Phi
|
6.372 (+1.135)
|
397.383 (-29.405)
|
Châu
Mỹ
|
300.718 (+14.655)
|
1.886.068 (+43.619)
|
Châu
Á
|
21.726 (-1.819)
|
313.774 (-10.133)
|
Châu
Âu
|
6.334 (+1.243)
|
556.528 (+5.077)
|
Châu
Đại dương
|
352 (+62)
|
15.875 (+393)
|
TỔNG
CỘNG
|
335.502 (+15.276)
|
3.160.628 (+9.551)
|
Đại chủng sinh giáo phận và dòng tu
Châu
lục
|
Tổng
số
Đại
chủng sinh
|
Đại
chủng sinh
(giáo
phận)
|
Đại
chủng sinh
(dòng
tu)
|
Châu
Phi
|
26.924 (+752)
|
18.094 (+545)
|
8.830 (+207)
|
Châu
Mỹ
|
35.963 (-29)
|
24.350 (+136)
|
12.228 (+293)
|
Châu
Á
|
33.971 (+513)
|
16.037 (+538)
|
17.889 (+660)
|
Châu
Âu
|
21.564 (-282)
|
12.821 (-442)
|
7.743 (+160)
|
Châu
Đại dương
|
1.056 (=)
|
672 (-22)
|
388 (+22)
|
TỔNG
CỘNG
|
118.990 (+1.012)
|
71.974 (+755)
|
47.016 (+257)
|
Tiểu chủng sinh giáo phận và dòng tu
Châu
lục
|
Tổng
số
Tiểu
chủng sinh
|
Tiểu
chủng sinh
(giáo
phận)
|
Tiểu
chủng sinh
(dòng
tu)
|
Châu
Phi
|
52.140 (+213)
|
45.713 (+75)
|
6.427 (+138)
|
Châu
Mỹ
|
14.021 (-1.033)
|
9.869 (-704)
|
4.152 (-329)
|
Châu
Á
|
24.930 (+400)
|
15.761 (+416)
|
9.169 (-16)
|
Châu
Âu
|
10.968 (-1.206)
|
6.468 (-855)
|
4.500 (-351)
|
Châu
Đại dương
|
249 (-57)
|
196 (-67)
|
53 (+10)
|
TỔNG
CỘNG
|
102.308 (+1.683)
|
78.007 (-1135)
|
24.301 (-548)
|
Trường học và học sinh
Nhà trẻ
& mẫu giáo
|
Số trẻ
|
Trường
Tiểu học
|
Sĩ số
|
Trường
Trung học
|
Sĩ số
|
Sinh viên
cao đẳng
|
Sinh viên
đại học
|
70.544
(+2.425)
|
6.478.627
|
92.847
(-124)
|
31.151.170
(+178.056)
|
43.591
(+1.096)
|
17.793.559
(+678.822)
|
2.304.171
(+15.913)
|
3.338.455
(+63.015)
|
Bệnh viện, Dưỡng đường, Cơ sở bác ái từ thiện
Bệnh
viện
|
Dưỡng
đường
|
Trung tâm
chăm sóc
bệnh nhân
phong
|
Nhà cho
người già và người
khuyết tật
|
Cô
nhi viện
|
Trường
Đào tạo
Y tá
|
Trung tâm
tư vấn
hôn nhân
|
Trung
tâm
giáo dục & phục hồi
|
Các
cơ sở khác
|
5.305
|
18.179
|
547
|
17.223
|
9.882
|
11.379
|
15.327
|
34.331
|
9.391
|
Thống kê về con số
các địa hạt do Bộ Loan báo Tin Mừng cho các Dân tộc (Bộ Truyền giáo) đảm trách, gồm Tổng Giáo phận, Giáo phận, Đan viện tòng
thổ, Hạt đại diện Tông tòa, Hạt Phủ doãn tông tòa, Hạt Giám quản tông tòa, Vùng
truyền giáo tự lập, Giáo phận quân đội, như sau:
Châu
lục
|
Số
địa hạt
|
Châu
Phi
|
502
|
Châu
Mỹ
|
79
|
Châu
Á
|
476
|
Châu
Đại dương
|
46
|
TỔNG
CỘNG
|
1103
|
(Theo www.fides.org, 13-10-2012)
Đức Thành
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét